khập khiễng
 | [khập khiễng] | |  | Limping. | |  | Đi khập khiễng vì giẫm phải cái đinh | | To be limping after stepping on a nail. | |  | (Khập khà khập khiễng) (láy, ý tăng). |
Limping Đi khập khiễng vì giẫm phải cái đinh To be limping after stepping on a nail.
(Khập khà khập khiễng) (láy, ý tăng)
|
|